
Tổng quan chính sách cho thuê xe VinFast 2025
VinFast triển khai chính sách thuê xe mới năm 2025, mang đến trải nghiệm linh hoạt và tiết kiệm cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp trên toàn quốc. Các dòng xe điện được áp dụng thuê gồm VF3, VF6, VF7, VF8, VF9 với nhiều gói thuê đa dạng: theo giờ, ngày, tháng, năm và theo sự kiện. Hãy cùng Vinfast Thái Nguyên tìm hiểu nhé!!
Chính Sách Kinh Doanh Thuê 2025
- Giá thuê xe là trọn gói niêm yết, đã bao gồm VAT và xe kèm pin
- Các gói thuê ngày cho xe biển trắng áp dụng giới hạn tổng bằng ( Số ngày*300 km/ngày) và phụ phí khi vượt trội
- Quãng đường sử dụng tối đa của gói thuê ngày là 300km/ngày, quãng đường sử dụng tối đa của gói thuê tháng là 3.000km/tháng
- Giá thuê xe chưa bao gồm chi phí phụ thu cuối tuần ( thứ 7, Chủ nhật) là 100.000 VNĐ/ngày
- Không ký hợp đồng/giao xe cho khách hàng có mục đích sử dụng vào hoạt động kinh doanh vận tải
- Dừng kinh doanh cho thuê các loại xe VFe34 và VF5
Lưu ý : Không cho thuê để kinh doanh dịch vụ vận tải, taxi, tuyến
Bảng giá thuê xe tự lái VinFast (xe xuất xưởng dưới 12 tháng sử dụng)
Dòng xe | 1h | 2h | 4h | 1 Ngày | 1 Tháng |
VF3 | 180k | 320k | 630k | 650k | 11 triệu |
VF6S | 200k | 360k | 690k | 1.050k | 15 triệu |
VF6 Plus | 200k | 360k | 690k | 1.020k | 17 triệu |
VF7 S | 220k | 310k | 810k | 1450k | 18,7 triệu |
VF7 Plus | 220k | 310k | 810k | 1700k | 20,4 triệu |
VF8 Eco | 250k | 460k | 900k | 1700k | 20,4 triệu |
VF8 Plus | 250k | 460k | 900k | 1800k | 22,1 triệu |
VF9 Eco | 310k | 590k | 1150k | 2300k | 27 triệu |
VF9 Plus | 310k | 590k | 1150k | 2500k | 29,9 triệu |
Lưu ý : Giá đã bao gồm VAT và pin
Xem thêm bài viết các dòng xe đang có tại Vinfast Thái Nguyên
Bảng giá và chính sách cho thuê ( Áp dụng tại Hà Nội, Đà Nẵng, HCM)
Chính Sách Giá | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | |
Giá thuê xe có lái phục vụ sân bay/du lịch/ doanh nghiệp cao cấp | 30 phút | 320k | 370k | ||
1h | 480k | 580k | |||
2h | 720k | 1.160k | |||
4h | 1.370k | 1.740k |
Chính Sách Cho Thuê Xe VinFast theo dịp đặc biệt và sự kiện
Chính sách | VF6S | VF6 Plus | VF7 S | VF7 Plus | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | |
Giá thuê xe tự lái niêm yết ( xe xuất xưởng dưới 12 tháng) | 1h | 200 | 200 | 220 | 220 | 250 | 250 | 310 | 310 |
2h | 360 | 360 | 410 | 410 | 460 | 460 | 590 | 590 | |
4h | 690 | 690 | 810 | 810 | 900 | 900 | 1.150 | 1.150 | |
1 Ngày | 1.050 | 1.020 | 1.450 | 1.700 | 1.700 | 1.800 | 2.300 | 2.500 | |
1 Tháng | 15.000 | 17.000 | 18.700 | 20.400 | 20.400 | 22.100 | 27.000 | 29.900 | |
Gói thuê xe tự lái phục vụ sự kiện | 1 Ngày | +20% | +15% | Theo mức giá ngày niêm yết | +15% |
Gói thuê xe phục vụ sự kiện (xe cưới, quảng bá)
- VF6: +20% giá thuê ngày niêm yết
- VF7 & VF9: +15%
- VF8: Không thay đổi
Gói thuê bao gồm chi phí dán logo, decal và giao xe trong phạm vi 15km.
Chính Sách Cho Thuê Xe VinFast ưu đãi theo số lượng và thời gian thuê
Ưu đãi theo số lượng xe thuê
Chính sách | VF6S | VF6 Plus | VF7 S | VF7 Plus | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | |
Giá thuê xe tự lái niêm yết ( xe xuất xưởng dưới 12 tháng) | 1h | 200 | 200 | 220 | 220 | 250 | 250 | 310 | 310 |
2h | 360 | 360 | 410 | 410 | 460 | 460 | 590 | 590 | |
4h | 690 | 690 | 810 | 810 | 900 | 900 | 1.150 | 1.150 | |
1 Ngày | 1.050 | 1.020 | 1.450 | 1.700 | 1.700 | 1.800 | 2.300 | 2.500 | |
1 Tháng | 15.000 | 17.000 | 18.700 | 20.400 | 20.400 | 22.100 | 27.000 | 29.900 | |
Từ 2-5 xe | Khách hàng thuê nhiều xe | -3% | |||||||
Từ 6 – 20 xe | -5% | ||||||||
Từ 21 – 50 xe | -6% | ||||||||
Từ 51 – 100 xe | -8% | ||||||||
Trên 100 xe | Trình phê duyệt riêng |
Ưu đãi thuê dài hạn ( Trên 1 năm)
Chính sách | VF6S | VF6 Plus | VF7 S | VF7 Plus | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | |
Giá thuê xe tự lái niêm yết ( xe xuất xưởng dưới 12 tháng) | 1h | 200 | 200 | 220 | 220 | 250 | 250 | 310 | 310 |
2h | 360 | 360 | 410 | 410 | 460 | 460 | 590 | 590 | |
4h | 690 | 690 | 810 | 810 | 900 | 900 | 1.150 | 1.150 | |
1 Ngày | 1.050 | 1.020 | 1.450 | 1.700 | 1.700 | 1.800 | 2.300 | 2.500 | |
1 Tháng | 15.000 | 17.000 | 18.700 | 20.400 | 20.400 | 22.100 | 27.000 | 29.900 | |
KH thuê dài hạn ( trên 1 năm) | 1 Năm | -3% | |||||||
2 Năm | -5% | ||||||||
3-4 Năm | -6% | ||||||||
5 Năm | -8% ( chỉ áp dụng với phương án thuê mua) |
Lưu ý : Giá đã bao gồm chi phí bảo hiểm, bảo trì, bảo dưỡng xe, phí bảo trì đường bộ
Chính sách thuê mua Vinfast 2025
Chỉ Áp dụng cho xe VF8 sản xuất 2022-2023, Giảm giá theo mức trả trước
Chính sách | VF8 Eco | VF8 Plus | |
Giá thuê xe tự lái niêm yết ( của xe xuất xưởng dưới 12 tháng) | 1h | 250 | 250 |
2h | 460 | 460 | |
4h | 900 | 900 | |
1 Ngày | 1.700 | 1.800 | |
1 Tháng | 20.400 | 22.100 | |
Chính sách thuê mua : Giảm giá theo mức trả trước | Trả trước 5% | 0 | |
Trả trước 10% | -7% | ||
Trả trước 20 % | -11% | ||
Trả trước 30% | -18% |
Khách hàng được mua lại xe sau thời gian thuê mua với giá trị mua tương đương : Giá trị còn lại của xe – phần trả trước giá trị xe
Chính sách tăng giá với ngày lễ tết & giảm theo khấu hao xe & cấp bậc CBNV
Chính sách | VF6S | VF6 Plus | VF7 S | VF7 Plus | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | |
Giá thuê xe tự lái niêm yết ( xe xuất xưởng dưới 12 tháng) | 1h | 200 | 200 | 220 | 220 | 250 | 250 | 310 | 310 |
2h | 360 | 360 | 410 | 410 | 460 | 460 | 590 | 590 | |
4h | 690 | 690 | 810 | 810 | 900 | 900 | 1.150 | 1.150 | |
1 Ngày | 1.050 | 1.020 | 1.450 | 1.700 | 1.700 | 1.800 | 2.300 | 2.500 | |
1 Tháng | 15.000 | 17.000 | 18.700 | 20.400 | 20.400 | 22.100 | 27.000 | 29.900 | |
Chính sách tăng giá ngày lễ /tết | Trên giá ngày/giờ | +100% | |||||||
Chính sách tăng/giảm giá theo khấu hao xe | Tỷ lệ giảm giá mỗi 12 tháng | -5%(chỉ áp dụng cho khách hàng thuê 1 tháng trở lên) | |||||||
Quãng đường di chuyển theo nhu cầu khách hàng |
Cán bộ NV | -3% | |||||||
Cán Bộ LĐ | -5% |
Bảng giá và chính sách cho thuê giảm giá theo giới hạn Km/tháng
Chính sách | VF3 | VF6S | VF6 Plus | VF7 S | VF7 Plus | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | |
Giá thuê xe tự lái niêm yết ( xe xuất xưởng dưới 12 tháng) | 1h | 180 | 200 | 200 | 220 | 220 | 250 | 250 | 310 | 310 |
2h | 320 | 360 | 360 | 410 | 410 | 460 | 460 | 590 | 590 | |
4h | 630 | 690 | 690 | 810 | 810 | 900 | 900 | 1.150 | 1.150 | |
1 Ngày | 650 | 1.050 | 1.020 | 1.450 | 1.700 | 1.700 | 1.800 | 2.300 | 2.500 | |
1 Tháng | 11.000 | 15.000 | 17.000 | 18.700 | 20.400 | 20.400 | 22.100 | 27.000 | 29.900 | |
Phí trả/km phụ trội Đối với gói thuê giới hạn km |
2.5 | 3 | 3 | 5 | 5 | 5 | 7 | 7 | ||
Quãng đường di chuyển theo thu cầu khách hàng
|
Gói tiêu chuẩn : giới hạn 3000km/tháng | Theo mức giá niêm yết | ||||||||
Gói giới hạn 1500km/tháng | -5% | |||||||||
Gói giới hạn 2000km/tháng | -3% | |||||||||
Gói không giới hạn km | +10% |
Phụ phí và dịch vụ tùy chọn
Dịch vụ giao xe tận nơi
Khu vực Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh ( Hoặc các điểm có depot của GF)
- Miễn phí trong bán kính 1km từ depot
- Chi phí giao xe tận nơi trong Giờ hành chính từ 8h00 – 18h00 : 20.000 VNĐ/km
- Chi phí giao xe tận nơi Ngoài giờ hành chính nhưng không muốn quá 21h00 và sớm hơn 6h 30 sáng : 25.000 VNĐ/km
- Chi phí giao xe tận nơi Ngày lễ/Tết: 40.000 VNĐ/km
Phí vệ sinh xe (nếu cần)
Khách hàng trả xe lại nguyên trạng không bị tính phí
- Vết bẩn thông thường: 120.000 VNĐ/xe/lần
- Trường hợp đặc biệt (nôn, khói thuốc…) các loại bẩn ảnh hưởng tới chất lượng xe: 500.000 – 1.000.000 VNĐ
Chính sách cơ bản – chính sách giá dịch vụ tùy chọn
Chính sách miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
- Điều kiện áp dụng : Chính sách được áp dụng khi đơn hàng thuê xe thoar mãn đủ các điều kiện sau:
- Thời gian thuê : từ 1 năm trở lên
- Số lượng xe thuê : Từ 10 xe trở lên
- Phạm vi áp dụng : Miễn phí giao xe một chiều từ GF đến địa điểm nhận xe do KH chỉ định , Chính sách miễn phí vận chuyển không bao gồm CP vận chuyển chiều nhận lại xe khi kết thúc hợp đồng
- Chính sách trải nghiệm miễn phí
- Khách hàng thuê xe dài hạn được trải nghiệm miễn phí lên tới 15 ngày
Chính sách miễn đặt cọc & ưu đãi đặc biệt
Miễn đặt cọc cho :
- CBNV/P&Ls Vingroup, ĐTCL
- Lãnh đạo cơ quan nhà nước
- Doanh nghiệp FDI
- Thành viên Diamond VinClub
Chính sách cọc thông thường
Khu vực áp dụng | Đà Nẵng | Các khi vực còn lại | |
Gói thuê | Thuê theo giờ/ngày/tháng/năm | Thuê theo giờ/ngày | Thuê theo tháng/năm |
Nội dung chi tiết | Tiền mặt/ chuyển khoản :
|
Bằng tiền mặt hoặc tài sản | 2 tháng tính phí thuê xe cơ bản theo giá công bố |
Tiền mặt/chuyển khoản : từ 5 triệu đến 15 triệu tùy từng dòng xe:
|
|
Chính sách thuê xe có lái
Chính sách thuê xe có lái phục vụ sân bay/du lịch/doanh nghiệp cao cấp

Chính sách thuê xe cưới và các sự kiện khác
- Dòng xe sử dụng: VF 6, VF7, VF 8 & VF 9, trong đó tập trung để đẩy số cho VF8.
- Chính sách:
- Gói thuê xe tự lái phục vụ sự kiện đã bao gồm chi phí dán logo/decal và giao xe miễn phí dưới 15km.
- So với giá ngày tiêu chuẩn, giá cho thuê xe đám cưới/sự kiện niêm yết (tự lái) như sau:
- VF6: +20% giá thuê ngày tiêu chuẩn.
- VF8: giữ nguyên
- VF7 và VF9: +15% giá thuê ngày tiêu chuẩn.
Trường hợp sự kiện thuê nhiều ngày, áp dụng ưu đãi tương đương khách thuê nhiều xe.

Chính sách cho thuê tài xe

Chính sách VinClub – Ưu đãi thành viên thân thiết
Điều kiện về hạng thẻ và quyền lợi

Điều kiện hạng thẻ VinClub Đối với thuê xe
Điều kiện áp dụng
Mức giảm giá được áp dụng sau các Chương trình khuyến mãi khác (nếu có).
- Mức tích điểm được áp dụng theo giá trị hàng hoá, dịch vụ cuối cùng trên hóa đơn
(giá trị bao gồm thuế sau khi trừ các ưu đãi, giảm giá) .
- Thời điểm ký hợp đồng được sử dụng làm căn cứ để xác định các chính sách được hưởng.
- Khách hàng được sử dụng điểm tích lũy để mua sản phẩm và dịch vụ trong hệ sinh thái Vingroup; được sử dụng đồng thời với
mọi chương trình ưu đãi và phương tiện thanh toán khác.
- Thời hạn sử dụng của điểm tích: theo chính sách chung của VinClub.
- Hàng hóa dịch vụ do GF hoặc các chi nhánh/công ty thành viên của GF, các Đại lý ủy quyền của GF cung cấp bao gồm:
+ Cho thuê xe
+ Kinh doanh buôn bán xe cũ
- Không áp dụng tiêu điểm VinClub cho các phụ phí, tip, bảo hiểm… do GF thu hộ chi hộ, hoặc các chi phí phụ trội phát sinh sau
thời điểm đặt dịch vụ (phụ phí giờ chờ, phụ phí km…).
- Giá trị tích điểm là giá trị khách hàng thanh toán cho cuốc đi dịch vụ do GF cung cấp (gồm thuế GTGT) sau khi đã trừ chiết khấu
và các chương trình tiêu điểm của Vinclub.
Chính sách cho Đại lý và Cộng tác viên
- Hoa hồng đại lý: 5–6%
- Hoa hồng cộng tác viên: 2.5%
- Đại lý có thể nhập xe từ kho GF hoặc tự nhập
- Phí vi phạm giá sàn: từ 200 triệu – 500 triệu VNĐ
Chính sách hủy hợp đồng và hoàn cọc
Thời điểm huỷ | Mức phạt |
Trước 24h ( ngày thường) | Miễn phí |
Dưới 24h | Phạt 50% phí cơ bản |
Không đến nhận xe | Phạt 100% |
Lễ/Tết dưới 72h | Phạt 50-100% |
Tổng kết
Chính sách cho thuê xe VinFast 2025 mang đến nhiều gói thuê linh hoạt, giá cạnh tranh, ưu đãi theo nhu cầu và thời gian sử dụng. Khách hàng cá nhân, doanh nghiệp hay đối tác đều có thể dễ dàng tiếp cận dịch vụ chất lượng cao, tối ưu chi phí và trải nghiệm xe điện hiện đại.
Liên hệ ngay với đại lý VinFast gần nhất để được tư vấn chi tiết và đặt xe!
Liên hệ và tư vấn tại VinFast Thái Nguyên
Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe hoặc cần tư vấn báo giá xe Vinfast Thái Nguyên về các dòng xe của VinFast, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. Đội ngũ tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn một cách nhiệt tình và chuyên nghiệp.
- Địa chỉ: Km5, đường Cách Mạng Tháng 8, Tổ 2, Phường Cam Giá, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên
- Cơ sở 2: Trung tâm thương mại GO, Tân Lập, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
- Cơ sở 3: Vincom Plaza Thái Nguyên, Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
- Tổng đài Vinfast Thái Nguyên : Hotline Kinh Doanh : 0967 095 222 | Hotline Dịch Vụ ( Đặt lịch hẹn bảo dưỡng, Bảo hành ) : 0919 286 202
- Tổng Đài Taxi Vinfast Thái Nguyên( Xanh SM) : 19002088
- Zalo Tư Vấn Bán Hàng
- Email: longvinfasttn@gmail.com
VinFast Thái Nguyên cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng nhất và dịch vụ khách hàng hoàn hảo. Hãy đến và trải nghiệm sự khác biệt tại VinFast Thái Nguyên ngay hôm nay!
Xem thêm bài viết VinFascination – Mùa Hè Rực Rỡ Cùng VinFast: Tặng Điểm VinClub Hấp Dẫn